Nguyên quán Hồng Thinh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Thìn, nguyên quán Hồng Thinh - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Thìn, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 21/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Phan Thanh Thìn, nguyên quán Phường 2 - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 19/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thìn, nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Thìn, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Thìn, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Sỹ Thìn, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông trường Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Nông trường Mộc Châu - Sơn La hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thìn, nguyên quán Gian Hoà - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh