Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Việt Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Việt Bắc, nguyên quán Thất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Việt Bắc, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Việt Bồng, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Cảnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Việt Châu, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 03/05/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Việt Chi, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hải
Liệt sĩ Lê Việt Chí, nguyên quán Triệu Hải hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Việt Chính, nguyên quán Hòa Phú - ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang