Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Nghiêm, nguyên quán Khu 5 - Đắp Cầu - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghiêm, nguyên quán Đồng Giao - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/06/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Viết Nghiêm, nguyên quán Yên Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Sỹ Nghiêm, nguyên quán Tân Kỳ - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 27/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Công Nghiêm, nguyên quán Long Thành Nam - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Nghiêm, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thạnh
Liệt sĩ Hà Đình Nghiêm, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Thạnh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương