Nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vân, nguyên quán Chi Lăng - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đạo – Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Văn, nguyên quán Nhân Đạo – Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vận, nguyên quán đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vận, nguyên quán Nghệ An hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vệ, nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Viên, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Việt, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vinh, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Võ, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Quang - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vọ, nguyên quán Thượng Quang - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị