Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoàng, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 27/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoạt, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 13/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoạt, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hoạt, nguyên quán Đại LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Học, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Văn Hán - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Văn Hán - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hồng, nguyên quán Trung Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hồng, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước