Nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Năm, nguyên quán ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngà, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngân, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghi, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thông Canh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩ, nguyên quán Thông Canh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghị, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Thuận Liên - Thuận Nam - Bình Thuận hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An