Nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vủ Minh Cửu, nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cửu, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuân - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Cửu, nguyên quán Kỳ Thao - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cửu, nguyên quán Hòa Bình - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cửu, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cửu, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ An hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cửu, nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Cửu, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Mạnh Cửu, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh