Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tư, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuất, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tục, nguyên quán Lộc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuệ, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 14/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tùng, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tường, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tường, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuyên, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị