Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 31/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán P2 - TX Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Thanh Kiệt (Tám Đoàn), nguyên quán P2 - TX Bến Tre hi sinh 31/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Xuân - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán Tam Xuân - TX Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nguyễn Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Nguyễn Suý, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 29/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hóa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàng, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hóa - Hà Tây, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Hoàng, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 16/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang