Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Lan, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Lan, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Lan, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 26 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 05/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Lan, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Lan, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH NGỌC LAN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH NGỌC LAN, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Xuân Lan, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị