Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sáu, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh hàn - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sen, nguyên quán Ninh hàn - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sinh, nguyên quán Nhơn Thọ - An Nhơn hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sơn, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồ Xuyên - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sơn, nguyên quán Bồ Xuyên - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 121 Khu tập thể cơ điện - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sơn, nguyên quán 121 Khu tập thể cơ điện - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sữu, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tâm, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thái, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị