Nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huy, nguyên quán Hà Châu - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huy, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huyến, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huỳnh, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ nguyễn Khắc Kem, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khả, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khắc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khắc, nguyên quán Cần Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khắc, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khắc, nguyên quán Kim Đức - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị