Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thung, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thưởng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 24/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tích, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tiến, nguyên quán Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tính, nguyên quán Kim Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tố, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Tân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Toàn, nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Tân - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Toàn, nguyên quán Triệu Đề - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị