Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Quang Trực, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Trực, nguyên quán Trung Lý - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Trực, nguyên quán Lương Sơn - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Trực, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ N V Trực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Đồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Trực, nguyên quán Kim Đồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thọ Trực, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thọ Trực, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Trực, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Chính Trực, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An