Nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Sáng, nguyên quán Lương Hạ - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiêm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Cao Sáng, nguyên quán Khánh Thiêm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Quang Sáng, nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phàng A Sáng, nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 25/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT.Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán TT.Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hi sinh 2/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Sáng, nguyên quán Đại Cường - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 22/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sáng, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Phùng Quý Sáng, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối13 - Khu3 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Sáng, nguyên quán Khối13 - Khu3 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pham Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước