Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Châu, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chi, nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 27/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Chính, nguyên quán Bình Dương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Đồng Hỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cộng, nguyên quán Đoàn Kết - Đồng Hỷ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Cương, nguyên quán Hà Tiến - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dũng, nguyên quán 107 - Xi Măng Đen - TP Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An