Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tân (Tâm), nguyên quán An Nhơn - Bình Định hi sinh 7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân Phong - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tân, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ TÂN, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tân, nguyên quán Hoàng Long - Phú Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Điền - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tân, nguyên quán Nam Điền - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tân, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 04/01/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang