Nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Nam Lien - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán Châu Ngoại - Duy Tiên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt Nương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhã, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhạ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhâm, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhầm, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1943, hi sinh 21/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước