Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn an - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nhơn an - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1952, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhắn, nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Bình - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán Tam Bình - Cửu Long hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán An Giang hi sinh 01/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhung, nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nương, nguyên quán Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hóa - T/Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Phố, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hóa - T/Hóa, sinh 1956, hi sinh 12.12.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà