Nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chung, nguyên quán Minh khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Lê Chung, nguyên quán Vinh Quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chung, nguyên quán Van Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chí Phương - Tràng Dịch hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Chung, nguyên quán Mê linh - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chung, nguyên quán Gò Giang - Thanh An - Gò Gang - Bình Dương, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Chung, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Chung, nguyên quán Khánh thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An