Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết Hiển, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hiển, nguyên quán Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tấn Hiển, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thọ Hiển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Duy Hiển, nguyên quán Trực Ninh - Trực Tĩnh - Nam Định, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Hiển, nguyên quán Số 10 - Khánh Thiệp - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Hiển Thâm, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh