Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần đức Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hàm Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ H - Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Mai Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 25/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lai - Xã Đại Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lãng - Xã Phù Lãng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Song Hồ - Xã Song Hồ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thị Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Di Linh - Lâm Đồng