Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Điệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Sơn - Xã Phú Sơn - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sở, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Sơn - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Nghĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thừa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 15/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh