Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô V Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô V Tùy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyển V ăn Tấn, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1945, hi sinh 05/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán KQ - Hải Hưng
Liệt sĩ P V Cap, nguyên quán KQ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph V Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Ph V Đạt, nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph V Dum, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ph V Hoa, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph V Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ph V Ngay, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh