Nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Năm, nguyên quán Minh Sơn - Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Vi Văn Nen, nguyên quán Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 08/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nết, nguyên quán Bình Thuận - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Ngãn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Ngẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Tấn Nghạch, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Nghĩa, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Nghiêm, nguyên quán Sơn Điện - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 14/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Công Nhân, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Nhân, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị