Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Ân, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quốc ân, nguyên quán Chiến Thắng - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ân, nguyên quán Tư Đà - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ân, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Thuỷ Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Ân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Ân, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang ân, nguyên quán Định tân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Bảo - Sơn Tây
Liệt sĩ Thế Mạnh ân, nguyên quán Ngọc Bảo - Sơn Tây hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An