Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Bá Linh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/62/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Linh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Linh, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Linh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Linh, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Bá Linh, nguyên quán Vỏ Ninh - Lệ Ninh - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Chí Linh, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Thị Tố Linh, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Linh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị