Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Phùng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Phùng, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn phùng, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Phùng, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Phùng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Đình Phùng, nguyên quán Duyên Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Mã Văn Phùng, nguyên quán Yên Cư - Phú Lương - Bắc Thái hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Văn Phùng, nguyên quán Dương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Phùng, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Đức Phùng, nguyên quán Tương Giang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị