Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Chung Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ An Ngọc Đỉnh, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miếu - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Kim Đỉnh, nguyên quán Thanh Miếu - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 24 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Đỉnh, nguyên quán Phú Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đỉnh, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Tân đương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đỉnh, nguyên quán Đội 2 - Tân đương - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Long Đỉnh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng đại Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Xuân Đỉnh, nguyên quán Quảng đại Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đỉnh, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An