Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhân, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 31/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thế Nhân, nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 28/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Khuất Thị Nhân, nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 22 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Tiến Nhân, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 17/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Quang Nhân, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đào Nhân, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Nhân, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Nhân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh