Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Anh Minh, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Minh, nguyên quán Phương Mao - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Minh, nguyên quán Nghĩa đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Minh, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Long Minh, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Minh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 131 Hoàng Thanh - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quý Minh, nguyên quán Số 131 Hoàng Thanh - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị