Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mã, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Miện, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Miệu, nguyên quán Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Kim Liên K153 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mực, nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh