Nguyên quán Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Quang Trung - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Quốc Mỹ, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 16 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đại, nguyên quán Đức Giang - Yên Lãng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Quốc Đạt, nguyên quán Đức Giang - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xuyên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quốc Đúng, nguyên quán Quảng Xuyên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Quốc Hiển, nguyên quán Văn Sá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Quốc Hiệu, nguyên quán Tam Thanh - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Quốc Hoạch, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quốc Hoàn, nguyên quán Số 312 Khối Vận - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 24/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị