Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Viết Toán, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Yên Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Võ Văn Toán, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Toán, nguyên quán Vũ Ninh - TX Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Toán, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Công Toán, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.Lương - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Toán, nguyên quán T.Lương - Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Kế Toán, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước