Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 16/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/4/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tri, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đội Bình - Xã Đội Bình - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Thái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Chí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Đường - Xã Kim Đường - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Tâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 18/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hưng - Xã Tam Hưng - Huyện Thanh Oai - Hà Nội