Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Hoàng Phúc - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Yên Thắng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Phong, nguyên quán Hải Châu - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 12/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quan Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phúc, nguyên quán Quan Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phút, nguyên quán Tú Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 1/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Quân, nguyên quán Quốc Tuấn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Quản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 7/1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An