Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN ĐỨC, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bảo Thanh - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán Bảo Thanh - Ba Tri - Bến Tre hi sinh 17/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Đức, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 05/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Đức, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 05/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Xiêm - Quỳnh Đức - Nghệ An
Liệt sĩ Văn (Nguyễn) Đức Tạo, nguyên quán Quỳnh Xiêm - Quỳnh Đức - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Đức Hạnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Đức Hùng, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An