Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Thoa, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Tăng Văn Thổn, nguyên quán Yên Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 8/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tiến - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Tăng Minh Tiên, nguyên quán Phú Tiến - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Tiến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Tăng Hòa Trực, nguyên quán Quận 2 - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Xuân Trường, nguyên quán Chí Ninh - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Tăng Văn Tư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Tăng Vinh, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Hữu Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 10/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh