Nguyên quán Nhơn Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Phồng, nguyên quán Nhơn Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Phong, nguyên quán Xuân Hương - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phòng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Phong Đằng, nguyên quán Tam Đình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Phong Thỉ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Danh Phong, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Phong, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị