Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phương Liễu - Xã Phương Liễu - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang thị trấn Bắc Hà - Thị Trấn Bắc Hà - Huyện Bắc Hà - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Sơn - Xã Hoàn Sơn - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trọng Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Sơn - Xã Tam Sơn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh