Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Pha, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Phan Văn Phần, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1942, hi sinh 20/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Phiêu, nguyên quán Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Phó, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phôi, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 09/04/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phớn, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phong, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 31 - 12 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Phu, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1918, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Phú, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum