Nguyên quán Phúc Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Quyết, nguyên quán Phúc Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Chiến, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Nại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Định, nguyên quán Tư Nại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tăng, nguyên quán Cao Lạng, sinh 1931, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Thắng, nguyên quán Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Yên Trung - ý Yên - Nam Hà, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Số 11 Trung Phụng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Minh Khai - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường CMT8 - TP Cần Thơ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tiến, nguyên quán Đường CMT8 - TP Cần Thơ hi sinh 2/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương