Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Kim Chầu, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Kim Hội, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Kim Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Kim Minh, nguyên quán Văn Bàn - Yên Bái hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hiệp - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Đỗ Kim Nụ, nguyên quán Long Hiệp - Trà Cú - Trà Vinh hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Kim Quy, nguyên quán Tiến Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lái Thiệu - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Kim Sáu, nguyên quán Lái Thiệu - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Yên - An Viên - Rạch Giá
Liệt sĩ Đỗ Kim Tâm, nguyên quán Đông Yên - An Viên - Rạch Giá, sinh 1941, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước