Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Đoạn - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Lan, nguyên quán Tú Đoạn - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Lan, nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thị Lan, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Lan, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 13/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vương Viết Lan, nguyên quán Hoàng Viết - Vân Lãng - Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 8/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Lan, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thị Lan, nguyên quán Hiến Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lan, nguyên quán Văn luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị