Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tăng, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Văn Tề, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tẻo, nguyên quán Đào Xá - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Thái, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Thảm, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dữu Lâu - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Thanh, nguyên quán Dữu Lâu - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ văn Thành, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Thành, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước