Nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Hoà, nguyên quán Tiền Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoà, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Binh, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Đa, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Hoà, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Lê, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1929, hi sinh 09/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Thuận, nguyên quán Hóc Môn - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1967, hi sinh 11/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoà, nguyên quán Quơn Long - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 27/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoà, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hoà, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An