Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuyên, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuyên, nguyên quán Phù Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Tuyên, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Quang Tuyên, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 18.07.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Hà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Ngọc Tuyên, nguyên quán Kỳ Hà - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tôn Sơn Tuyên, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 16/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Tuyên, nguyên quán Tx. Hòa Hậu - Lý Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hải Tuyên, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An