Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Công Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sa Đéc - Lai Vung
Liệt sĩ Hồ Chí Thiệt (Tử sĩ), nguyên quán Sa Đéc - Lai Vung, sinh 1935, hi sinh 27/8//1976, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Trà, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Ngọc Trà, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Trà, nguyên quán Tân Triều - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 9/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tích Trà, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị