Nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Thị Dung, nguyên quán Đa Kia - Phước Long - Sông Bé, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đức - Hoài An - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Trung Dung, nguyên quán An Đức - Hoài An - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Thanh Thuỷ - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Duy Hải - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngã ba Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dung, nguyên quán Ngã ba Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Xuân Dung, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Dung, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 19/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh