Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vân, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Vân, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Vân, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lữ Đức Vân, nguyên quán Tân Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lục Đức Vân, nguyên quán Bình Lưu - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Hải Vân, nguyên quán Châu Bích - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Vân, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Vân, nguyên quán Kim Trung - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG THỊ VÂN, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà